Wednesday, May 6, 2015

MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VIẾT TẮT TRONG NGÀNH Điện tử và Thông tin

MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VIẾT TẮT TRONG NGÀNH Điện tử và Thông tin

Thuật ngữTên tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
A/DAnalog-Digital ConverterBộ chuyển đổi tương tự số
ADSLAsymmetric Digital Subscriber LineĐường dây thuê bao số bất đối xứng
ANSIAmerican National Standands InstituteViện tiêu chuẩn quốc gia hoa kỳ
AMAmplitude ModucationĐiều chế biên độ
APDAvalanche PhotoDiodeDiode quang thác
ASKAmplitude Shift KeyingKhoá dịch biên độ
ATMAsynchronous Shift KeyingModule truyền tải dị bộ
BERBit Error RateTỉ số lỗi bít
B-ISDNBroadband-ISDNISDN băng rộng
BSCBase Station ControlerBộ điều khiển trạm gốc
BTSBase Transceiver StationTrạm thu phát gốc
BWBand WidthĐộ rộng băng tần
CASChanel Associated SignallingBáo hiệu kênh kết hợp
CATVCAble TeleVisionTruyền hình cáp
CBKClear BacKXóa hướng về
CCCentral ControlTrung tâm điều khiển
CCIRCouneil Committee Intẻnational for RadioỦy ban tư vấn quốc tế về vô tuyến điện
CCITTConsultative Committee for International Telegraphy and TelephonyỦy ban tư vấn về điện thoại và điện báo quốc tế
CCSCommon Channel SignallingBáo hiệu kênh chung
CCSCommon Channel Signalling SystemHệ thống báo hiệu kênh chung
CCS-7Common Channel Signal System-7Hệ thống báo hiệu kênh chung số 7
CDMACode Division Multiplex AccessĐa truy nhập phân chia theo mã
CHCHannelKênh
CLFCLear ForwardXóa hướng về
C-MenControl MemỏyBộ nhớ điều khiển
CRCCyelie Redundancy Checkkiểm tra dư chương trình
CSCircuit SwitchChuyển mạch
CSMA/CDCode Sense Multiple Access with Collision DetectionĐa truy nhập cảm nhận sóng mang/phát hiện va chạm
CSPDNCircuited Switched Public Data NetworkMạng số liệu công cộng chuyển mạch kênh
DCNData Communication NetworkMạng truyền số liệu
DHCPDynamic Host Configuảtion ProtocolGiao thức cấu hình trạm động
DNSDomain Name SystemHệ thống tên miền
DQDBDistributed Queue Dual BusBus kếp hàng đợi phân tán
EIAElectronic Industry AssociationHội công nghiệp điện tử
ELEDEdge- emitting LEDLED phát xạ cạnh
EMIElectroMechanical InterferenceNhiễu điện tử
ETSIEuopean Telecommunications Standards InstitudeViện tiêu chuẩn viễn thông châu Âu
FCCFederal Communication CommissionỦy ban truyền thông liên bang
FDMFrequency Division MultiplexingGhép kênh phân chia theo tần số
FDMAFrequency Division Multiplex AccessĐa truy nhập phân chia theo tần số
FMFrequency ModulationĐiều chế tần số
FPLDFabry Perot Laser DiodeLasẻr diode có khoang cộng hưởng FP
FTPFile Tranfer ProtocolGiao thức truyền tệp
GANGlobal Area NetworkMạng toàn cầu
GPSGlobal Positioning SystemHệ thống định vị toàn cầu
GSMGlobal System for Mobile CommunicationHệ thống thông tin di động toàn cầu
HDSLHigh Bit Rate Digital Subscriber LineĐường dây thuê bao số tốc độ cao
HDTVHigh Density TelevisionTruyền hình độ phân giải cao
HLRHome Location RegisterBộ đăng kỹ định vị thuê bao nhà
HTTPHyper Text Transfer ProtocolGiao thức truyền siêu văn bản
ISIInter Symbol InterferenceNhiễu giao thoa tín hiệu
IAMInitial Address MessageBản tin địa chỉ khởi tạo
IEEEInstitute of Electrical and Electronic EngineersViện nghin cứu kỹ thuật điện và điện tử
IPInternet ProtocolGiao thức internet
ISDNIntergrated Services Digital NetworkMạng số đa dịch vụ tích hợp
ISOInternational Oganization for StandarrdizationTổ chức chuẩn hóa quốc tế
ISPInternet Service ProviderNhà cung cấp dịch vụ internet
ITInfornation TechnologiesCông nghệ thông tin
ITUInternational Telecommunication UnionLiên minh viễn thông quốc tế
LANLocal Area NetworkMạng cục bộ
LASERLight Amplification by Stinulated Emission of RadiationKhếch đại ánh sáng bức xạ kích thích
LCNLogic Channel NumberSố kênh logic
LDLaser DiodeĐiốt laser
LEDLight Emitting DiodeDiốt phát quang
LLCLogical Link ControlĐiều khiển liên kết logic
MACMedia Access ControlĐiều khiển phương tiện truy nhập, thường gọi là địa chỉ MAC
MANMetropolitan Area NetworkMạng đô thị
MMMulti ModeĐa mode
MOSMean Opinion ScoreÝ kiến khác hàng
MSMobile StationTrạm di động
MSCMobile Switch CenterTổng đài thông tin di động
NFSNetwork File SystemHệ thống tệp mạng
NGNNext Generation NetworkMạng thế hệ sau
N-ISDNNarrowband ISDNISDN băng hẹp
NPNetwork PerfỏmanceHiệu năng mạng
OSIOpen System InterconnectionMô hình liên kết các hệ thống mở
PCPersonal ComputerMáy tính cá nhân
PCMPulse Code ModulationĐiều chế xung mã
PDPhotodiode DetectorDiốt tách quang
PRCPReference ClockNguồn đồng hồ tham khảo
PSPacket SwitchChuyển mạch gói
PSPDNPacket Switched Public Data NetWorkMạng số liệu công cộng chuyển mạch gói
PSTNPublic Switched Telephone NetWorkMạng chuyển mạch công cộng
QAMQuadrature ModulationĐiều chế biên độ cầu phương
QoSQuality of SẻviceChất lương dịch vụ
QPSKQuadrature Phase Shift keyingKhóa dịch pha cầu phương
RAMRandom Access MemoryBộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
RWSRRandom Write Sẻial ReadGhi ngẫu nhiên đọc tuần tự
SDHSynchronous Digital HierachyPhân cấp đồng bộ
S-MenSpeak MemỏryBộ nhớ thoại
SMSShort Message ServiceDịch vụ nhắn tin ngắn
SMTPSimple Mail Transfer ProtocolGiao thức truyền tin đơn giản
SNMPSimple Network Managament ProtocolGiao thức quản lý mạng đơn giản
SNRSignal - to - Noise RatioTỉ số tín hiệu trên tạp âm
SONETSynchronous Optical NETworkMạng quang đông bộ
SPCStorage Programme ControlChương trình lưu trữ
SWRRSerial Write Random ReadGhi tuần tự đọc ngẫu nhiên
TCPTranmission Control ProtocolGiao thức điều khiển truyền dẫn
TDMTime Division MultiplexingGhép kênh phân chia theo thời gian
TDMATime Division Multplex AccessĐa truy cập phân chia theo thời gian
TFTPTrivial File Tranfer ProtocolGiao thức truyền tệp tin thông thường
TSTime SlotKhe thời gian
TVTelevisionTruyền hình
UDPUser Datagram ProtocolGiao thức dữ liệu người dùng
UHFUntral High FrequencySiêu cao tần
UNIUser Network InterfaceGiao diện người-mạng
VHFVery High FrequencySóng cao tần
VLRVisitor Location RegisterBộ Đăng ký định vị thuê bao khác
VoIPVoice over Internet ProtocolGiao thức thoại qua internet
VPNVirtual Private NetworkMạng riêng ảo
WANWide Area NetworkMạng diện rộng
WAPWireless Application ProtocolGiao thức ứng dụng không dây
WDMWave Division MultiplexingGhép kênh theo bước sóng

No comments:

Post a Comment